Thực đơn
Kigali Địa lýKigali nằm ở trung tâm của Rwanda, ở 1°57′N 30°4′Đ / 1,95°N 30,067°Đ / -1.950; 30.067.[36] Giống như phần còn lại của Rwanda, nó sử dụng Giờ Trung Phi và sớm hơn hai giờ so với Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC+02:00) trong suốt cả năm.[37] Thành phố có ranh giới với các tỉnh Bắc, Đông và Nam.[38] Nó được chia thành ba khu hành chính, Nyarugenge ở phía tây nam, Kicukiro ở phía đông nam và Gasabo, chiếm nửa phía bắc của diện tích thành phố.[39] Kigali nằm trong một khu vực của những ngọn đồi thoai thoải, với một loạt các thung lũng và rặng núi nối với nhau bởi những con dốc cao. Nó nằm giữa hai ngọn núi Kigali và núi Jali, cả hai đều có độ cao hơn 1.800 m (5,906 ft) so với mực nước biển, trong khi các khu vực thấp nhất của thành phố có độ cao 1.300 m (4.265 ft). Về mặt địa chất, Kigali nằm trong một khu vực đá granit và biến chất, với đất đá ong trên đồi và đất phù sa trong thung lũng.[40]
Giống như phần còn lại của Rwanda, Kigali có khí hậu nhiệt đới, nhưng với nhiệt độ mát hơn so với các nước xích đạo khác vì độ cao của nó.[41] Theo phân loại khí hậu Köppen, Kigali nằm trong vùng khí hậu xavan (Aw), nằm giữa vùng khí hậu cao nguyên cận nhiệt đới.
Dữ liệu khí hậu của Kigali, Rwanda | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 26.9 | 27.4 | 26.9 | 26.2 | 25.9 | 26.4 | 27.1 | 28.0 | 28.2 | 27.2 | 26.1 | 26.4 | 26.89 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 15.6 | 15.8 | 15.7 | 16.1 | 16.2 | 15.3 | 15.0 | 16.0 | 16.0 | 15.9 | 15.5 | 15.6 | 15.73 |
Giáng thủy mm (inch) | 76.9 (3.028) | 91.0 (3.583) | 114.2 (4.496) | 154.2 (6.071) | 88.1 (3.469) | 18.6 (0.732) | 11.4 (0.449) | 31.1 (1.224) | 69.6 (2.74) | 105.7 (4.161) | 112.7 (4.437) | 77.4 (3.047) | 950,9 (37,437) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 11 | 11 | 15 | 18 | 13 | 2 | 1 | 4 | 10 | 17 | 17 | 14 | 133 |
Nguồn: World Meteorological Organization |
Thực đơn
Kigali Địa lýLiên quan
Kigali Kigami Yoshiji Kigelia africana Kilalipura, Chamarajanagar Kogali, Hagaribommanahalli Kogali-Samatu Kodihalli, Hagaribommanahalli Kınalıkoç, Ahlat Kınalıtaş, Kelkit Kınalı, Sason Kınalıçam, YusufeliTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kigali http://www.ccecc.com.cn/index.php?m=content&c=inde... http://allafrica.com/stories/201601071460.html http://www.livinginkigali.com/ http://www.rwandatourism.com/destinations/muhazi http://id.loc.gov/authorities/names/n80162336 http://d-nb.info/gnd/4495092-5 http://www.ipsnews.net/2018/12/rwanda-build-ecotou... http://www.kigalimemorialcentre.org/old/index.html... http://www.rwandagateway.org/spip.php?article211 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...